-
-
-
Tổng tiền thanh toán:
-

Hướng dẫn cách chọn size áo sơ mi cho nam và nữ phù hợp chiều cao cân nặng
14/08/2017 Đăng bởi: Nguyễn Thị YếnChọn size áo sơ mi là khó nhất trong việc chọn mua kích cỡ các loại quần áo nói chung. Sau đây là cách chọn size áo sơ mi nam, sơ mi nữ phù hợp chiều cao, cân nặng của mỗi người.
Size áo sơ mi, áo phông và quần theo chuẩn quốc tế gồm có: XXL(rất rất to), XL(rất to), L(to), M (vừa), S(nhỏ), XS(rất nhỏ), XXS(rất rất nhỏ)… Tuy nhiên khi áp dụng để may đo, lựa chọn áo sơ mi, áo phông và quần cho vóc dáng người Việt Nam chắc sẽ có những sự chênh lệch và cần có sự điều chỉnh.
Chuẩn size quốc tế:
- Size US: 5 – 5 1/2 – 6 – 6 1/2 – 7 – 7 1/2 – 8 – 8 1/2 – 9 – 9 1/2 – 10 – 11 – 12 – 13
- Size EU: 35 – 35,5 – 36 – 36,5 – 37 – 37,5 – 38 – 38,5 – 39,….
- Size JP: Tính bằng centimet: 23,5 – 24 – 24,5
Bảng cỡ quần áo dưới đây sẽ giúp bạn xác định được chính xác mình nên dùng size áo nào, chỉ cần có một chiếc thước dây mềm.
Chọn size áo sơ mi nữ
* Cỡ được xác định theo số đo vòng ngực là chính, các số đo khác dùng để so sánh thêm.
Vòng ngực |
Chiều cao |
Vòng eo |
Vòng mông |
Cỡ số Anh |
Cỡ số Mỹ |
74 – 77 |
146 – 148 |
63 – 65 |
80 – 82 |
6 |
S |
78 – 82 |
149 – 151 |
65.5 – 66.5 |
82.5 – 84.5 |
8 |
S |
83 – 87 |
152 – 154 |
67 – 69 |
85 – 87 |
10 |
M |
88 – 92 |
155 – 157 |
69.5 – 71.5 |
87.5 – 89.5 |
12 |
M |
93 – 97 |
158 – 160 |
72 – 74 |
90 – 92 |
14 |
L |
98 – 102 |
161 – 163 |
74.5 – 76.5 |
92.5 – 94.5 |
16 |
L |
103 – 107 |
164 – 166 |
77 – 99 |
95 – 97 |
18 |
XL |
108 – 112 |
167 – 169 |
79.5 – 81.5 |
97.5 – 99.5 |
20 |
XL |
Chọn size áo sơ mi nam
* Cỡ số của áo sơ mi được chọn theo cỡ số vòng cổ. Tuy nhiên có thể chọn số đo vòng ngực để chọn cỡ.
Vòng cổ: Đo vòng quanh chân cổ, chèn thêm một ngón tay cái khi đo.
Vòng ngực: Đo vòng quanh ngực chỗ kích thước lớn nhất.
Vòng eo: Đo quanh vòng eo.
Vòng mông: Đo vòng quanh mông ở nơi có kích thước lớn nhất.
Chiều cao: Đo từ bàn chân đến đỉnh đầu ở tư thế đứng thẳng
VÒNG CỔ (size) |
VÒNG NGỰC |
37 |
78 – 81 |
38 |
82 – 85 |
39 |
86 – 89 |
40 |
90 – 93 |
41 |
94 – 97 |
42 |
98 – 101 |
43 |
102 – 105 |
44 |
105 – 108 |
Cách chọn size áo theo chiều cao, cân nặng
NAM |
NỮ |
|||||
Chiều cao |
Cân nặng |
size |
Chiều cao |
Cân nặng |
size |
|
1m60-1m65 |
55-60kg |
S |
1m48-1m53 |
38-43kg |
S |
|
1m64-1m69 |
60-65kg |
M |
1m53-1m55 |
43-46kg |
M |
|
1m70-1m74 |
66-70kg |
L |
1m53-1m58 |
46-53kg |
L |
|
1m74-1m76 |
70-76kg |
XL |
1m55-1m62 |
53-57kg |
XL |
|
1m65-1m77 |
76-80kg |
XXL |
1m55-1m66 |
57-66kg |
XXL |
|
Hãy thường xuyên truy cập Maydongphuc.biz hoặc Fanpage/Đongphucnamduong/ để xem nhiều hơn những chia sẻ mẹo hay về thời trang và những thông tin sản phẩm dịch vụ của chúng tôi nhé